tiền đồn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ɗo̤n˨˩ | tiəŋ˧˧ ɗoŋ˧˧ | tiəŋ˨˩ ɗoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ɗon˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]tiền đồn
- Vị trí ở xa doanh trại bộ đội, có nhiệm vụ canh giữ và chống lại những cuộc tấn công đầu tiên của địch.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiền đồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)