tiền trạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ʨa̰ːʔm˨˩tiəŋ˧˧ tʂa̰ːm˨˨tiəŋ˨˩ tʂaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʂaːm˨˨tiən˧˧ tʂa̰ːm˨˨

Danh từ[sửa]

tiền trạm

  1. Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau.
    Đội tiền trạm.
    Làm nhiệm vụ tiền trạm.
    Đi tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).

Tham khảo[sửa]