tiện điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔn˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩tiə̰ŋ˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨tiəŋ˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˨˨ ɗiən˨˨tiə̰n˨˨ ɗiə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

tiện điện

  1. Nơi cung điện riêng để những ngườiviệc vào chầu vua cho tiện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]