Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Số từ[sửa]

  1. Bốn.
    Xếp thứ .
    Một phần .
    Hai mươi .

Tính từ[sửa]

  1. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung).
    Xe đời tư học tư riêng tư.

Động từ[sửa]

  1. (Cũ, id.) Gửi công văn.
    giấy về địa phương.
    Thông .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]