tinh kì
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ki̤˨˩ | tïn˧˥ ki˧˧ | tɨn˧˧ ki˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ki˧˧ | tïŋ˧˥˧ ki˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
tinh (dải đầu cán + chóp cán + cán) + kì (cờ + tua rua cờ + đuôi cờ).
Danh từ[sửa]
tinh kì
- Trỏ chung các loại cờ.
- Tiếng reo vang vang dậy một trời ; Lớp lớp tinh kì bay phất phới (Minh Duy - Bài ca chiến thắng).