Bước tới nội dung

tinh kì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ki̤˨˩tïn˧˥ ki˧˧tɨn˧˧ ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ki˧˧tïŋ˧˥˧ ki˧˧

Từ nguyên

[sửa]

tinh (dải đầu cán + chóp cán + cán) + (cờ + tua rua cờ + đuôi cờ).

Danh từ

[sửa]

tinh kì

  1. Trỏ chung các loại cờ.
    Tiếng reo vang vang dậy một trời ; Lớp lớp tinh kì bay phất phới (Minh Duy - Bài ca chiến thắng).

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)