tiểu đoàn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ ɗwa̤ːn˨˩ | tiəw˧˩˨ ɗwaːŋ˧˧ | tiəw˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ ɗwan˧˧ | tiə̰ʔw˧˩ ɗwan˧˧ |
Danh từ
[sửa]tiểu đoàn
- Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập.
Tham khảo
[sửa]- "tiểu đoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)