Bước tới nội dung

trình cắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ kam˧˥tʂïn˧˧ ka̰m˩˧tʂɨn˨˩ kam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ kam˩˩tʂïŋ˧˧ ka̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

trình cắm

  1. Một module, thiết bị hay thành phầnkhả năng tương tác để bổ sung chức năng, hoặc hỗ trợ thêm định dạng trên một thiết bị hay chương trình.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]