Bước tới nội dung

trùng phùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ fṳŋ˨˩tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧tʂuŋ˨˩ fuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ fuŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trùng phùng

  1. Gặp lại nhau sau một thời gian dài xa cách.
    Trùng phùng dầu họa có khi (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]