trúc chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuk˧˥ ʨḭ˧˩˧tʂṵk˩˧ ʨi˧˩˨tʂuk˧˥ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˩˩ ʨi˧˩tʂṵk˩˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

trúc chỉ

  1. Thứ trúc ngoài vỏvệt xanh dài.
  2. Phương pháp vẽ trực tiếp bằng bút nước trên tấm giấy ướt mới được hình thành, tức tạo hình nghệ thuật ngay trong quá trình xeo giấy và kết hợp với hiệu ứng ánh sáng xuyên qua bức tranh.
  3. Một loại hình nghệ thuật giấy thủ công sử dụng tre để tạo thành các sản phẩm quạt giấy, đèn lồng giấy, tranh giấy.

Tham khảo[sửa]