trưởng sử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ sɨ̰˧˩˧ | tʂɨəŋ˧˩˨ ʂɨ˧˩˨ | tʂɨəŋ˨˩˦ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˩ ʂɨ˧˩ | tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]trưởng sử
- (cổ) chức quan lớn thời phong kiến, trưởng nhóm giúp việc cho một người quan trọng, như chức tổng thư ký bây giờ.