trả bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ ɓa̤ːj˨˩tʂaː˧˩˨ ɓaːj˧˧tʂaː˨˩˦ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩ ɓaːj˧˧tʂa̰ːʔ˧˩ ɓaːj˧˧

Động từ[sửa]

trả bài

  1. (Đph) . Nói học sinh trình bày bài đã học trước thầy giáo.
  2. Nói thầy giáo nhận xét trước học sinh về những bài tập họ đã làm.

Tham khảo[sửa]