trấn phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ fawŋ˧˧tʂə̰ŋ˩˧ fawŋ˧˥tʂəŋ˧˥ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ fawŋ˧˥tʂə̰n˩˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trấn phong

  1. Bức tường xây ngang để chắn gió hay trang trí hoặc các tấm gỗ hoặc mây tre đan dùng để che chắn trong nội thất của công trình kiến trúc.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]