trấn thủ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˥ tʰṵ˧˩˧ | tʂə̰ŋ˩˧ tʰu˧˩˨ | tʂəŋ˧˥ tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˩˩ tʰu˧˩ | tʂə̰n˩˧ tʰṵʔ˧˩ |
Động từ
[sửa]- Giữ gìn một địa phương.
- Ba năm trấn thủ lưu đồn. (ca dao)
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trấn thủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)