Bước tới nội dung

trấn thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ tʰṵ˧˩˧tʂə̰ŋ˩˧ tʰu˧˩˨tʂəŋ˧˥ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ tʰu˧˩tʂə̰n˩˧ tʰṵʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

trấn thủ

  1. Giữ gìn một địa phương.
    Ba năm trấn thủ lưu đồn. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]