trắc địa học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ ɗḭʔə˨˩ ha̰ʔwk˨˩tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ ha̰wk˨˨tʂak˧˥ ɗiə˨˩˨ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ ɗiə˨˨ hawk˨˨tʂak˩˩ ɗḭə˨˨ ha̰wk˨˨tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

trắc địa học

  1. Khoa học nghiên cứu hình thể, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.

Tham khảo[sửa]