Bước tới nội dung

trinh tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˧ tiət˧˥tʂïn˧˥ tiə̰k˩˧tʂɨn˧˧ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˥ tiət˩˩tʂïŋ˧˥˧ tiə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

trinh tiết

  1. Nói người con gái chưa bao giờ tiếp xúc với đàn ông về sinh dục hoặc người đàn bàtiết với chồng.

Tham khảo

[sửa]