truông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəŋ˧˧ | tʂuəŋ˧˥ | tʂuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuəŋ˧˥ | tʂuəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
truông
- Vùng đất hoang, có nhiều cây cỏ.
- Thương anh, em cũng muốn vô,
- Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "truông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)