trướng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨəŋ˧˥ | tʂɨə̰ŋ˩˧ | tʂɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˩˩ | tʂɨə̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trướng”
Phồn thể[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trướng
- Bức vải hay lụa có chữ để viếng người chết.
- Bức lụa hoặc một thứ đồ dệt quý, có thêu chữ để tặng các phái đoàn, các đoàn thể.
Tham khảo[sửa]
- "trướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)