trung hiếu nhất môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ hiəw˧˥ ɲət˧˥ mon˧˧tʂuŋ˧˥ hiə̰w˩˧ ɲə̰k˩˧ moŋ˧˥tʂuŋ˧˧ hiəw˧˥ ɲək˧˥ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ hiəw˩˩ ɲət˩˩ mon˧˥tʂuŋ˧˥˧ hiə̰w˩˧ ɲə̰t˩˧ mon˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

trung hiếu nhất môn

  1. Trunghiếu ở một cửa, nghĩa là một nhà có cả trung, hiếu. Mai Cao can vua đừng nghe gian thầntrung, Mai lương Ngọc đỗ trạng làm cho cha mẹ hiển vinhhiếu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]