truth

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

truth

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtruːθ/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

truth (thường không đếm được, số nhiều truths)

  1. Sự thật, lẽ phải, chân lý.
    Truth and Lies — Sự thật và dối trá
    to tell the truth — nói sự thật
    the truth of science — chân lý khoa học
    the truth is that... — sự thật là...
  2. Sự đúng đắn, sự chính xác.
    there is no truth in his report — trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả)
  3. Tính thật thà, lòng chân thật.
    I can rely on his truth — tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó
  4. (Kỹ thuật) Sự lắp đúng.
    the wheel is out of truth — bánh xe lắp lệch

Trái nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]