Bước tới nội dung

truy phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ fawŋ˧˧tʂwi˧˥ fawŋ˧˥tʂwi˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ fawŋ˧˥tʂwi˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

truy phong

  1. Ban tước cho người đã chết.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Truy phong cho tướng sĩ.
  3. Nói ngựa chạy nhanh lắm.
    Rằng:.
    Ta có ngựa truy phong (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]