Bước tới nội dung

trưởng ga

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ trưởng +‎ ga.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ɣaː˧˧tʂɨəŋ˧˩˨ ɣaː˧˥tʂɨəŋ˨˩˦ ɣaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˩ ɣaː˧˥tʂɨə̰ʔŋ˧˩ ɣaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

trưởng ga

  1. Người phụ trách chính trong một ga xe lửa.
    • 5/2/2007, M.C. (theo AP), “Đàn ông Nhật cố cứu vãn hôn nhân”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 9/1/2024:
      Là một trưởng ga bận rộn, ông thường chỉ về nhà để ăn, tắm và ngủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]