tu tu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˧ tu˧˧tu˧˥ tu˧˥tu˧˧ tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˥ tu˧˥tu˧˥˧ tu˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tu tu

  1. Tiếng còi tàu kêu liên tiếp.
    Còi tu tu tàu đã kéo cầu. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]