tuyên thệ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˧ tʰḛʔ˨˩ | twiəŋ˧˥ tʰḛ˨˨ | twiəŋ˧˧ tʰe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˥ tʰe˨˨ | twiən˧˥ tʰḛ˨˨ | twiən˧˥˧ tʰḛ˨˨ |
Động từ[sửa]
tuyên thệ
- Thề sẽ làm đúng như mình cam đoan, trước nhiều người khi gia nhập một đoàn thể hay nhận một chức vụ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tuyên thệ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)