Bước tới nội dung

thề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe̤˨˩tʰe˧˧tʰe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thề

  1. thề thốt.
  2. Cam đoan làm trọn việc gì bằng lời lẽ nghiêm chỉnh.
  3. Quyết tâm.
    Thề không đội trời chung với giặc.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]