tuyến tiền liệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˥ tiə̤n˨˩ liə̰ʔt˨˩ | twiə̰ŋ˩˧ tiəŋ˧˧ liə̰k˨˨ | twiəŋ˧˥ tiəŋ˨˩ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˩˩ tiən˧˧ liət˨˨ | twiən˩˩ tiən˧˧ liə̰t˨˨ | twiə̰n˩˧ tiən˧˧ liə̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]tuyến tiền liệt
- Tuyến ở động vật có vú đực bao quanh niệu đạo ngay dưới bàng quang có nhiệm vụ kiểm soát việc thải nước tiểu từ bàng quang và tiết ra phần chất lỏng hòa với tinh dịch.
Dịch
[sửa]tuyến tiền liệt
|