Bước tới nội dung

tuân thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 遵守.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twən˧˧ tʰṵ˧˩˧twəŋ˧˥ tʰu˧˩˨twəŋ˧˧ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˥ tʰu˧˩twən˧˥˧ tʰṵʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tuân thủ

  1. Giữ và làm đúng theo điều đã quy định.
    Tuân thủ nguyên tắc.
    Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.

Tham khảo

[sửa]