Bước tới nội dung

tàu sân bay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
tàu sân bay

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩ sən˧˧ ɓaj˧˧taw˧˧ ʂəŋ˧˥ ɓaj˧˥taw˨˩ ʂəŋ˧˧ ɓaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧ ʂən˧˥ ɓaj˧˥taw˧˧ ʂən˧˥˧ ɓaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tàu sân bay

  1. Tàu chiến nổi dùng làm căn cứ không quân, được trang bị phương tiện cho máy bay cất cánh, hạ cánh, nhà chứa máy bay.... Tốc độ của loại tàu này thường là vài hải lí/giờ. Chúng có thể chở được hàng chục đến hàng trăm máy bay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]