tàu sân bay
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤w˨˩ sən˧˧ ɓaj˧˧ | taw˧˧ ʂəŋ˧˥ ɓaj˧˥ | taw˨˩ ʂəŋ˧˧ ɓaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taw˧˧ ʂən˧˥ ɓaj˧˥ | taw˧˧ ʂən˧˥˧ ɓaj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tàu sân bay
- Tàu chiến nổi dùng làm căn cứ không quân, được trang bị phương tiện cho máy bay cất cánh, hạ cánh, nhà chứa máy bay.... Tốc độ của loại tàu này thường là vài hải lí/giờ. Chúng có thể chở được hàng chục đến hàng trăm máy bay.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tàu sân bay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)