táp lô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːp˧˥ lo˧˧ | ta̰ːp˩˧ lo˧˥ | taːp˧˥ lo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːp˩˩ lo˧˥ | ta̰ːp˩˧ lo˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ tiếng Pháp tableau.
Danh từ
[sửa]táp lô
- Bảng điều khiển trên xe hơi, nằm phía trước người lái xe.