Bước tới nội dung

táy máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taj˧˥ maj˧˥ta̰j˩˧ ma̰j˩˧taj˧˥ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taj˩˩ maj˩˩ta̰j˩˧ ma̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

táy máy

  1. tính ăn cắp vặt.

Động từ

[sửa]

táy máy

  1. Sờ mó luôn tay để nghịch ngợm hay vì tò mò.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]