Bước tới nội dung

tôn trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 尊重.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩toŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨toŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ tʂawŋ˨˨ton˧˥ tʂa̰wŋ˨˨ton˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

tôn trọng

  1. Coi trọngquý mến.
    Tôn trọng thầy cô giáo.
    Tôn trọng phụ nữ.
  2. Tuân thủ, không coi thườngvi phạm.
    Tôn trọng luật lệ giao thông.
    Tôn trọng nội quy kỉ luật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]