Bước tới nội dung

tần ngần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤n˨˩ ŋə̤n˨˩təŋ˧˧ ŋəŋ˧˧təŋ˨˩ ŋəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˧ ŋən˧˧

Động từ

[sửa]

tần ngần

  1. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào.
    Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát.
    Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi.
    Vẻ mặt tần ngần.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]