Bước tới nội dung

mải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːj˧˩˧maːj˧˩˨maːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˩ma̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

mải trgt.

  1. Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh.
    Ban ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]