mải
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːj˧˩˧ | maːj˧˩˨ | maːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˩ | ma̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
mải trgt.
- Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh.
- Ban ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)