Bước tới nội dung

uốn lượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ lɨə̰ʔn˨˩uəŋ˩˧ lɨə̰ŋ˨˨uəŋ˧˥ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ lɨən˨˨uən˩˩ lɨə̰n˨˨uən˩˧ lɨə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

uốn lượn

  1. Uốn thành đường conglượn liên tiếp với vẻ mềm mại (nói khái quát)
    Con đường uốn lượn quanh những ngọn đồi.

Tham khảo

[sửa]
  • Uốn lượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam