Bước tới nội dung

u minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ mïŋ˧˧u˧˥ mïn˧˥u˧˧ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ mïŋ˧˥u˧˥˧ mïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

u minh

  1. (, văn học) Âm phủdương gian (nói khái quát)
    "Nẻo u minh khéo chia đôi ngả, Nghĩ đòi phen nồng nã đòi phen." (ATV)

Tính từ

[sửa]

u minh

  1. (, văn học) (thế giới) của linh hồn người chết.
    cõi u minh

Tham khảo

[sửa]
  • U minh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam