unman

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌən.ˈmæn/

Ngoại động từ[sửa]

unman ngoại động từ /ˌən.ˈmæn/

  1. Làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược.
  2. Làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí.
  3. (Hàng hải) Lấy người đi, bớt người làm (trên tàu).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]