Bước tới nội dung

vái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːj˧˥ja̰ːj˩˧jaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːj˩˩va̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

vái

  1. hành động chắp hai bàn tay lại với nhau và cúi đầu.
    Đi chùa vái Phật.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]