vân vê
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vən˧˧ ve˧˧ | jəŋ˧˥ je˧˥ | jəŋ˧˧ je˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˧˥ ve˧˥ | vən˧˥˧ ve˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
vân vê
- Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay.
- Tay vân vê tà áo mỏng.
- Vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu .
- Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài)
Tham khảo[sửa]
- "vân vê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)