Bước tới nội dung

văn vật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ və̰ʔt˨˩jaŋ˧˥ jə̰k˨˨jaŋ˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ vət˨˨van˧˥ və̰t˨˨van˧˥˧ və̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Vật: đồ vật - Nghĩa đen: sản vật của văn

Tính từ

[sửa]

văn vật

  1. Nói nơi nào có một nền văn hoá cao.
    Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo

[sửa]