Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa vạch + mặt.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
vạch mặt
- Làm cho lộ rõ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm.
Vạch mặt kẻ gian.
Tham khảo[sửa]
- Vạch mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam