vạch mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa vạch +‎ mặt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔjk˨˩ ma̰ʔt˨˩ja̰t˨˨ ma̰k˨˨jat˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vajk˨˨ mat˨˨va̰jk˨˨ ma̰t˨˨

Động từ[sửa]

vạch mặt

  1. Làm cho lộ bộ mặt thật xấu xa, để mọi người khỏi lầm.
    Vạch mặt kẻ gian.

Tham khảo[sửa]

  • Vạch mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam