Bước tới nội dung

bùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳŋ˨˩ɓuŋ˧˧ɓuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bùng

  1. Bốc lên nhanh, mạnh mẽ.
    Bùng cháy ngọn lửa của tình yêu và khát vọng.
  2. (Thông tục) Trốn hoặc bỏ đi nơi khác, không thực hiện một cách đột ngột.
    Bùng không trả khoản vay.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bùng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Hà Lăng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bùng

  1. bụng.

Tham khảo

[sửa]