viên mãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 圓滿.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viən˧˧ maʔan˧˥jiəŋ˧˥ maːŋ˧˩˨jiəŋ˧˧ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˥ ma̰ːn˩˧viən˧˥ maːn˧˩viən˧˥˧ ma̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

viên mãn

  1. Đầy đủ, trọn vẹn.
    Kết quả viên mãn.
    Mặt đầy vẻ viên mãn.
    Nụ cười viên mãn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Viên mãn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam