perfect
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpɜː.fɪkt/
Tính từ
[sửa]perfect /ˈpɜː.fɪkt/
- Hoàn hảo, hoàn toàn.
- a perfect stranger — người hoàn toàn xa lạ
- a perfect likeness — sự giống hoàn toàn, sự giống hệt
- perfect nonsense — điều hoàn toàn vô lý
- a perfect work of art — một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo
- Thành thạo.
- to be perfect in one's service — thành thạo trong công việc
- (Ngôn ngữ học) Hoàn thành.
- the perfect tense — thời hoàn thành
- (Thực vật học) Đủ (hoa).
- (Âm nhạc) Đúng (quãng).
- perfect fifth — quãng năm đúng
Danh từ
[sửa]perfect /ˈpɜː.fɪkt/
- (Ngôn ngữ học) Thời hoàn thành.
Ngoại động từ
[sửa]perfect ngoại động từ /ˈpɜː.fɪkt/
- Hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn.
- Rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi.
- to perfect oneself in a foreign language — tự trau dồi cho thật giỏi về một ngoại ngữ
Chia động từ
[sửa]perfect
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to perfect | |||||
Phân từ hiện tại | perfecting | |||||
Phân từ quá khứ | perfected | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perfect | perfect hoặc perfectest¹ | perfects hoặc perfecteth¹ | perfect | perfect | perfect |
Quá khứ | perfected | perfected hoặc perfectedst¹ | perfected | perfected | perfected | perfected |
Tương lai | will/shall² perfect | will/shall perfect hoặc wilt/shalt¹ perfect | will/shall perfect | will/shall perfect | will/shall perfect | will/shall perfect |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perfect | perfect hoặc perfectest¹ | perfect | perfect | perfect | perfect |
Quá khứ | perfected | perfected | perfected | perfected | perfected | perfected |
Tương lai | were to perfect hoặc should perfect | were to perfect hoặc should perfect | were to perfect hoặc should perfect | were to perfect hoặc should perfect | were to perfect hoặc should perfect | were to perfect hoặc should perfect |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | perfect | — | let’s perfect | perfect | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "perfect", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)