Bước tới nội dung

đèo

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤w˨˩ɗɛw˧˧ɗɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

đèo

  1. Đèo núi.

Động từ

[sửa]

đèo

  1. Chỉ việc vận chuyển thứ gì đó bằng cách đeo trên lưng.
    Đèo gùi lưng đèo con.
  2. Mang kèm trên xe đạp, xe máy.
    Đèo hàng đèo con đến trường.
  3. Mang thêm ngoài những thứ đã mang.
    Gánh lúa đã nặng lại đèo thêm ít cỏ bò.

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)