vi lô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ lo˧˧ji˧˥ lo˧˥ji˧˧ lo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ lo˧˥vi˧˥˧ lo˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

vi lô

  1. () Cây lau.
    Vi lô hiu hắt như màu khảy trêu. (Truyện Kiều c.264)


Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]