Bước tới nội dung

vinh quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 榮光.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vïŋ˧˧ kwaːŋ˧˧jïn˧˥ kwaːŋ˧˥jɨn˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vïŋ˧˥ kwaːŋ˧˥vïŋ˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

vinh quang

  1. Vẻ vang rạng rỡ, có giá trị tinh thần cao.
    Lao động là vinh quang.
    Sự nghiệp vinh quang.
    Trách nhiệm vinh quang.

Dịch

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]