Bước tới nội dung

vân vê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vən˧˧ ve˧˧jəŋ˧˥ je˧˥jəŋ˧˧ je˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˧˥ ve˧˥vən˧˥˧ ve˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

vân vê

  1. đi lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay.
    Tay vân vê tà áo mỏng.
    Vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu .
    Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài)

Tham khảo

[sửa]