Bước tới nội dung

xào xạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːw˨˩ sa̰ːʔk˨˩saːw˧˧ sa̰ːk˨˨saːw˨˩ saːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːw˧˧ saːk˨˨saːw˧˧ sa̰ːk˨˨

Tính từ

[sửa]

xào xạc

  1. Như xạc xào Từ mô phỏng tiếng như tiếng cây lay động va chạm nhẹ vào nhau.
    Gió thổi ngọn tre xào xạc.
    Lá rừng xào xạc.
  2. (Id.) . Như xao xác (nhưng nghe ồn hơn).
    Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay xào xạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]