Bước tới nội dung

xác minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːk˧˥ mïŋ˧˧sa̰ːk˩˧ mïn˧˥saːk˧˥ mɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
saːk˩˩ mïŋ˧˥sa̰ːk˩˧ mïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

xác minh

  1. Làm cho sự thật qua thực tế và có chứng cứ cụ thể.
    Xác minh lí lịch.
    Xác minh lời khai của hung thủ.
    Đồng nghĩa: minh xác, chứng minh, xác thực

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • xác minh”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam