xạ hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔ˨˩ hɨəŋ˧˧sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥saː˨˩˨ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˨˨ hɨəŋ˧˥sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

xạ hương

  1. Chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm nước hoa, làm thuốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]