xử trí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ ʨi˧˥ | sɨ˧˩˨ tʂḭ˩˧ | sɨ˨˩˦ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨ˧˩ tʂi˩˩ | sɨ̰ʔ˧˩ tʂḭ˩˧ |
Động từ
[sửa]xử trí
- Giải quyết theo tình hình, hoàn cảnh cụ thể.
- Xử trí theo tình hình cụ thể.
- Chưa biết xử trí ra sao.
- Thi hành kỉ luật hay biện pháp về tổ chức nào đó đối với trường hợp phạm tội lỗi.
- Xử trí kỉ luật một cán bộ .
- Tuỳ theo mức độ phạm tội mà xử trí cho hợp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xử trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)